HỢP KIM KẼM-NIKEN/ HỢP KIM NHÔM KẼM

  • Giá:

    Liên hệ
Hai loại hợp kim này là những giải pháp kỹ thuật tối ưu cho các ứng dụng hiện đại, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về độ bền, khả năng chống ăn mòn và trọng lượng nhẹ.

Hợp Kim Kẽm-Niken (Zn-Ni Alloy)

Đặc Điểm Nổi Bật

Thành phần chính: Kẽm (Zn): 80-95%/ Niken (Ni): 5-20%

Tính chất cơ học và hóa học: Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc môi trường hóa chất. Độ bền kéo và độ cứng cao, cải thiện so với kẽm nguyên chất. Dễ gia công, thích hợp cho các ứng dụng đúc và tạo hình phức tạp.

Khả năng mạ: Hợp kim kẽm-niken thường được sử dụng để mạ bề mặt, giúp bảo vệ các vật liệu khác khỏi ăn mòn và gia tăng tuổi thọ.

Hợp Kim Nhôm-Kẽm (Al-Zn Alloy)

Đặc Điểm Nổi Bật

Thành phần chính: Nhôm (Al): 85-96%/ Kẽm (Zn): 4-15%. Có thể chứa thêm magie (Mg), đồng (Cu), hoặc mangan (Mn) để tăng cường tính chất.

Tính chất cơ học và hóa học: Nhẹ nhưng rất bền, lý tưởng cho các ứng dụng cần giảm trọng lượng. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt khi có thêm magie. Tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. Độ bền mỏi cao, thích hợp cho các bộ phận chịu tải trọng lặp lại.

So Sánh Hợp Kim Kẽm-Niken và Nhôm-Kẽm

Đặc Tính Hợp Kim Kẽm-Niken Hợp Kim Nhôm-Kẽm
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc, đặc biệt trong lớp mạ bề mặt Rất cao, đặc biệt trong môi trường biển
Trọng lượng Nặng hơn Nhẹ hơn
Độ bền cơ học Độ bền cao Bền và chịu lực tốt
Ứng dụng chủ yếu Lớp mạ, bảo vệ chống ăn mòn Kết cấu nhẹ, yêu cầu chống ăn mòn
Khả năng gia công Tốt, dễ đúc và tạo hình Tốt, dễ uốn và tạo hình
Sản phẩm tương tự
Google map
Fanpage
Zalo
Hotline