Những Đơn Vị Đo Lường Được QUy ĐỊnh Như Thế Nào?

Mục lục
    Ngày 15-8-2007, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 134/2007/NĐ-CP quy định về đơn vị đo lường chính thức của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

    NHỮNG ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH NHƯ THẾ NÀO?

     
    Ngày 15-8-2007, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 134/2007/NĐ-CP quy định về đơn vị đo lường chính thức của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
    Theo đó, Hệ đơn vị SI là hệ đơn vị đo lường quốc tế bắt buộc sử dụng trong văn bản do cơ quan nhà nước ban hành, trên phương tiện đo sử dụng trong hoạt động kiểm tra, thanh tra và các hoạt động công vụ khác của cơ quan nhà nước, ghi nhãn hàng hoá đóng gói sẵn theo định lượng thuộc diện phải kiểm tra …
    Trong trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam có yêu cầu về đơn vị đo lường khác với quy định tại Nghị định này được ghi trong hợp đồng mua bán hàng hóa và chịu trách nhiệm về yêu cầu của mình thì tổ chức, cá nhân xuất khẩu hàng hoá được thực hiện theo hợp đồng với điều kiện yêu cầu này không vi phạm pháp luật của nước nhập khẩu và các quy định khác của pháp luật Việt Nam.
     
    BẢNG ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG CHÍNH THỨC
     
                             

    Đại lượng

    Đơn vị

     

    Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ đơn vị SI

     

    Tên

    Ký hiệu

     

    1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn

     

     

     

    Góc phẳng (góc)

    radian

    rad

    m/m

    Góc khối

    steradian

    sr

    m2/m2

    Diện tích

    mét vuông

    m2

    m.m

    Thể tích (dung tích)

    mét khối

    m3

    m.m.m

    Tần số

    héc

    Hz

    s-1

    Vận tốc góc

    radian trên giây

    rad/s

    s-1

    Gia tốc góc

    radian trên giây bình phương

    rad/s2

    s-2

    Vận tốc

    mét trên giây

    m/s

    m.s-1

    Gia tốc

    mét trên giây bình phương

    m/s2

    m.s-2

    2. Đơn vị cơ

     

     

     

    Khối lượng theo chiều dài (mật độ dài)

    kilôgam
    trên mét

    kg/m

    kg.m-1

    Khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt)

    kilôgam trên mét vuông

    kg/m2

    kg.m-2

    Khối lượng riêng (mật độ)

    kilôgam trên mét khối

    kg/m3

    kg.m-3

    Lực

    niutơn

    N

    m.kg.s-2

    Mômen lực

    niutơn mét

    N.m

    m2.kg.s-2

    Áp suất, ứng suất

    pascan

    Pa

    m-1.kg.s-2

    Độ nhớt động lực

    pascan giây

    Pa.s

    m-1.kg.s-1

    Độ nhớt động học

    mét vuông trên giây

    m2/s

    m2.s-1

    Công, năng lượng

    jun

    J

    m2.kg.s-2

    Công suất

    oát

    W

    m2.kg.s-3

    Lưu lượng thể tích

    mét khối
    trên giây

    m3/s

    m3.s-1

    Lưu lượng khối lượng

    kilôgam
    trên giây

    kg/s

    kg.s-1

    3. Đơn vị nhiệt

     

     

     

    Nhiệt độ Celsius

    độ Celsius

    oC

    t = T - T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15.

    Nhiệt lượng

    jun

    J

    m2.kg.s-2

    Nhiệt lượng riêng

    jun trên kilôgam

    J/kg

    m2.s-2

    Nhiệt dung

    jun trên kenvin

    J/K

    m2.kg.s-2.K-1

    Nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng)

    jun trên kilôgam kenvin

    J/(kg.K)

    m2.s-2.K-1

    Thông lượng nhiệt

    oát

    W

    m2.kg.s-3

    Thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt)

    oát trên mét vuông

    W/m2

    kg.s-3

    Hệ số truyền nhiệt

    oát trên mét vuông kenvin

    W/(m2.K)

    kg.s-3.K-1

    Độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt)

    oát trên mét kenvin

    W/(m.K)

    m.kg.s-3.K-1

    Độ khuyếch tán nhiệt

    mét vuông trên giây

    m2/s

    m2.s-1

    4. Đơn vị điện và từ

     

     

     

    Điện lượng (điện tích)

    culông

    C

    s.A

    Điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động

    vôn

    V

    m2.kg.s-3.A-1

    Cường độ điện trường

    vôn trên mét

    V/m

    m.kg.s-3.A-1

    Điện trở

    ôm

    W

    m2.kg.s-3.A-2

    Điện dẫn (độ dẫn điện)

    simen

    S

    m-2.kg-1.s3.A2

    Thông lượng điện (thông lượng điện dịch)

    culông

    C

    s.A

    Mật độ thông lượng điện (điện dịch)

    culông trên mét vuông

    C/m2

    m-2.s.A

    Công, năng lượng

    jun

    J

    m2.kg.s-2

    Cường độ từ trường

    ampe trên mét

    A/m

    m-1.A

    Điện dung

    fara

    F

    m-2.kg-1.s4.A2

    Độ tự cảm

    henry

    H

    m2.kg.s-2.A-2

    Từ thông

    vebe

    Wb

    m2.kg.s-2.A-1

    Mật độ từ thông, cảm ứng từ

    tesla

    T

    kg.s-2.A-1

    Suất từ động

    ampe

    A

    A

    Công suất tác dụng (công suất)

    oát

    W

    m2.kg.s-3

    Công suất biểu kiến

    vôn ampe

    V.A

    m2.kg.s-3

    Công suất kháng

    var

    var

    m2.kg.s-3

    5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan

     

     

     

    Năng lượng bức xạ

    jun

    J

    m2.kg.s-2

    Công suất bức xạ (thông lượng bức xạ)

    oát

    W

    m2.kg.s-3

    Cường độ bức xạ

    oát trên steradian

    W/sr

    m2.kg.s-3

    Độ chói năng lượng

    oát trên steradian mét vuông

    W/(sr.m2)

    kg.s-3

    Năng suất bức xạ

    oát trên mét vuông

    W/m2

    kg.s-3

    Độ rọi năng lượng

    oát trên mét vuông

    W/m2

    kg.s-3

    Độ chói

    candela trên mét vuông

    cd/m2

    m-2.cd

    Quang thông

    lumen

    lm

    cd

    Lượng sáng

    lumen giây

    lm.s

    cd.s

    Năng suất phát sáng (độ trưng)

    lumen trên mét vuông

    lm/m2

    m-2.cd

    Độ rọi

    lux

    lx

    m-2.cd

    Lượng rọi

    lux giây

    lx.s

    m-2.cd.s

    Độ tụ (quang lực)

    điôp

    điôp

    m-1

    6. Đơn vị âm

     

     

     

    Tần số âm

    héc

    Hz

    s-1

    Áp suất âm

    pascan

    Pa

    m-1.kg.s-2

    Vận tốc truyền âm

    mét trên giây

    m/s

    m.s-1

    Mật độ năng lượng âm

    jun trên mét khối

    J/m3

    m-1.kg.s-2

    Công suất âm

    oát

    W

    m2.kg.s-3

    Cường độ âm

    oát trên mét vuông

    W/m2

    kg.s-3

    Trở kháng âm (sức cản âm học)

    pascan giây trên mét khối

    Pa.s/m3

    m-4.kg.s-1

    Trở kháng cơ (sức cản cơ học)

    niutơn giây trên mét

    N.s/m

    kg.s-1

    7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử

     

     

     

    Nguyên tử khối

    kilôgam

    kg

    kg

    Phân tử khối

    kilôgam

    kg

    kg

    Nồng độ mol

    mol trên mét khối

    mol/m3

    m-3.mol

    Hoá thế

    jun trên mol

    J/mol

    m2.kg.s-2.mol-1

    Hoạt độ xúc tác

    katal

    kat

    s-1.mol

    8. Đơn vị bức xạ ion hoá

     

     

     

    Độ phóng xạ (hoạt độ)

    becơren

    Bq

    s-1

    Liều hấp thụ, kerma

    gray

    Gy

    m2.s-2

    Liều tương đương

    sivơ

    Sv

    m2.s-2

    Liều chiếu

    culông trên kilôgam

    C/kg

    kg-1.s.A

    Tin liên quan
    MÁY ÉP THỦY LỰC KHANG HƯNG

    MÁY ÉP THỦY LỰC KHANG HƯNG

    MÁY ÉP THỦY LỰC CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ KHANG HƯNG các thiết bị thủy lực mà chúng tôi cung cấp như sau: + Máy ép thủy lực 10 tấn - dùng tay có đồng hồ đo lực + Máy ép thủy lực 20 tấn dùng tay, không có đồng hồ đo lực + Máy ép thủy lực 20 tấn dùng tay - khí nén kết hợp có đồng hồ đo lực + Máy ép thủy lực 30 tấn dùng tay không có đồng hồ đo lực + Máy ép thủy lực 30 tấn dùng tay - kết hợp khí nén, loại có đồng hô đo + Máy ép thủy lực 50 tấn - dùng tay, có đồng hồ đo lực + Máy ép thủy lực 80 tấn - dùng tay, có đồng hồ đo lực + Máy ép thủy lực 100 tấn - dùng tay, có đồng hồ đo lực + Các loại máy ép thủy lực khác từ 100 tấn - 500 tấn ( đặt hàng ) Chính sách bán hàng của chúng tôi là " Chất lượng tốt nhất - dịch vụ hoàn hảo " Trân trọng cảm ơn quý khách hàng !

    Google map
    Fanpage
    Zalo
    Hotline