NHỮNG ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH NHƯ THẾ NÀO?
Đại lượng |
Đơn vị |
|
Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ đơn vị SI |
|
Tên |
Ký hiệu |
|
1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn |
|
|
|
Góc phẳng (góc) |
radian |
rad |
m/m |
Góc khối |
steradian |
sr |
m2/m2 |
Diện tích |
mét vuông |
m2 |
m.m |
Thể tích (dung tích) |
mét khối |
m3 |
m.m.m |
Tần số |
héc |
Hz |
s-1 |
Vận tốc góc |
radian trên giây |
rad/s |
s-1 |
Gia tốc góc |
radian trên giây bình phương |
rad/s2 |
s-2 |
Vận tốc |
mét trên giây |
m/s |
m.s-1 |
Gia tốc |
mét trên giây bình phương |
m/s2 |
m.s-2 |
2. Đơn vị cơ |
|
|
|
Khối lượng theo chiều dài (mật độ dài) |
kilôgam |
kg/m |
kg.m-1 |
Khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt) |
kilôgam trên mét vuông |
kg/m2 |
kg.m-2 |
Khối lượng riêng (mật độ) |
kilôgam trên mét khối |
kg/m3 |
kg.m-3 |
Lực |
niutơn |
N |
m.kg.s-2 |
Mômen lực |
niutơn mét |
N.m |
m2.kg.s-2 |
Áp suất, ứng suất |
pascan |
Pa |
m-1.kg.s-2 |
Độ nhớt động lực |
pascan giây |
Pa.s |
m-1.kg.s-1 |
Độ nhớt động học |
mét vuông trên giây |
m2/s |
m2.s-1 |
Công, năng lượng |
jun |
J |
m2.kg.s-2 |
Công suất |
oát |
W |
m2.kg.s-3 |
Lưu lượng thể tích |
mét khối |
m3/s |
m3.s-1 |
Lưu lượng khối lượng |
kilôgam |
kg/s |
kg.s-1 |
3. Đơn vị nhiệt |
|
|
|
Nhiệt độ Celsius |
độ Celsius |
oC |
t = T - T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15. |
Nhiệt lượng |
jun |
J |
m2.kg.s-2 |
Nhiệt lượng riêng |
jun trên kilôgam |
J/kg |
m2.s-2 |
Nhiệt dung |
jun trên kenvin |
J/K |
m2.kg.s-2.K-1 |
Nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng) |
jun trên kilôgam kenvin |
J/(kg.K) |
m2.s-2.K-1 |
Thông lượng nhiệt |
oát |
W |
m2.kg.s-3 |
Thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt) |
oát trên mét vuông |
W/m2 |
kg.s-3 |
Hệ số truyền nhiệt |
oát trên mét vuông kenvin |
W/(m2.K) |
kg.s-3.K-1 |
Độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt) |
oát trên mét kenvin |
W/(m.K) |
m.kg.s-3.K-1 |
Độ khuyếch tán nhiệt |
mét vuông trên giây |
m2/s |
m2.s-1 |
4. Đơn vị điện và từ |
|
|
|
Điện lượng (điện tích) |
culông |
C |
s.A |
Điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động |
vôn |
V |
m2.kg.s-3.A-1 |
Cường độ điện trường |
vôn trên mét |
V/m |
m.kg.s-3.A-1 |
Điện trở |
ôm |
W |
m2.kg.s-3.A-2 |
Điện dẫn (độ dẫn điện) |
simen |
S |
m-2.kg-1.s3.A2 |
Thông lượng điện (thông lượng điện dịch) |
culông |
C |
s.A |
Mật độ thông lượng điện (điện dịch) |
culông trên mét vuông |
C/m2 |
m-2.s.A |
Công, năng lượng |
jun |
J |
m2.kg.s-2 |
Cường độ từ trường |
ampe trên mét |
A/m |
m-1.A |
Điện dung |
fara |
F |
m-2.kg-1.s4.A2 |
Độ tự cảm |
henry |
H |
m2.kg.s-2.A-2 |
Từ thông |
vebe |
Wb |
m2.kg.s-2.A-1 |
Mật độ từ thông, cảm ứng từ |
tesla |
T |
kg.s-2.A-1 |
Suất từ động |
ampe |
A |
A |
Công suất tác dụng (công suất) |
oát |
W |
m2.kg.s-3 |
Công suất biểu kiến |
vôn ampe |
V.A |
m2.kg.s-3 |
Công suất kháng |
var |
var |
m2.kg.s-3 |
5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan |
|
|
|
Năng lượng bức xạ |
jun |
J |
m2.kg.s-2 |
Công suất bức xạ (thông lượng bức xạ) |
oát |
W |
m2.kg.s-3 |
Cường độ bức xạ |
oát trên steradian |
W/sr |
m2.kg.s-3 |
Độ chói năng lượng |
oát trên steradian mét vuông |
W/(sr.m2) |
kg.s-3 |
Năng suất bức xạ |
oát trên mét vuông |
W/m2 |
kg.s-3 |
Độ rọi năng lượng |
oát trên mét vuông |
W/m2 |
kg.s-3 |
Độ chói |
candela trên mét vuông |
cd/m2 |
m-2.cd |
Quang thông |
lumen |
lm |
cd |
Lượng sáng |
lumen giây |
lm.s |
cd.s |
Năng suất phát sáng (độ trưng) |
lumen trên mét vuông |
lm/m2 |
m-2.cd |
Độ rọi |
lux |
lx |
m-2.cd |
Lượng rọi |
lux giây |
lx.s |
m-2.cd.s |
Độ tụ (quang lực) |
điôp |
điôp |
m-1 |
6. Đơn vị âm |
|
|
|
Tần số âm |
héc |
Hz |
s-1 |
Áp suất âm |
pascan |
Pa |
m-1.kg.s-2 |
Vận tốc truyền âm |
mét trên giây |
m/s |
m.s-1 |
Mật độ năng lượng âm |
jun trên mét khối |
J/m3 |
m-1.kg.s-2 |
Công suất âm |
oát |
W |
m2.kg.s-3 |
Cường độ âm |
oát trên mét vuông |
W/m2 |
kg.s-3 |
Trở kháng âm (sức cản âm học) |
pascan giây trên mét khối |
Pa.s/m3 |
m-4.kg.s-1 |
Trở kháng cơ (sức cản cơ học) |
niutơn giây trên mét |
N.s/m |
kg.s-1 |
7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử |
|
|
|
Nguyên tử khối |
kilôgam |
kg |
kg |
Phân tử khối |
kilôgam |
kg |
kg |
Nồng độ mol |
mol trên mét khối |
mol/m3 |
m-3.mol |
Hoá thế |
jun trên mol |
J/mol |
m2.kg.s-2.mol-1 |
Hoạt độ xúc tác |
katal |
kat |
s-1.mol |
8. Đơn vị bức xạ ion hoá |
|
|
|
Độ phóng xạ (hoạt độ) |
becơren |
Bq |
s-1 |
Liều hấp thụ, kerma |
gray |
Gy |
m2.s-2 |
Liều tương đương |
sivơ |
Sv |
m2.s-2 |
Liều chiếu |
culông trên kilôgam |
C/kg |
kg-1.s.A |
- Bán đá mài chất lượng quận 7 uy tín nhất (20.03.2024)
- Lưu ngay địa chỉ đáng tin cậy bán Máy hàn OTC quận (20.03.2024)
- Nên chọn mua máy cắt dây chất lượng ở đâu? (20.03.2024)
- Đơn vị cung cấp máy vát mép giá cạnh tranh (20.03.2024)
- Mua máy cắt ống tự động với giá thành tốt nhất (20.03.2024)
- Chọn nơi cung cấp máy uốn ống đảm bảo chất lượng (20.03.2024)
- Bật mí địa chỉ bán máy ép thủy lực 4 trụ quận 7 (20.03.2024)
- Chuyên máy lốc tôn mới với giá thành hợp lý (20.03.2024)
- Địa chỉ nên chọn mua máy dập tốt nhất hiện nay (20.03.2024)
- Cơ sở chuyên máy cắt laser chất lượng TPHCM (20.03.2024)